ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG
THIẾT KẾ KTX TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
GVHD: THS TRẦN MINH TÙNG
d. Bảng tính nội lực sàn 1 phương
KH sàn
S4''
L1
1.85
q (daN/m2)
874.20
S5
1.6
1271.66
S5''
1.6
874.20
S6
1
874.20
S7
1
874.20
S7"
1
874.20
S8
0.5
634.20
S8''
0.5
2438.86
S9
0.6
874.20
Mi
Mnhòp
Mgối
Mnhòp
Mgối
Mnhòp
Mgối
Mnhòp
Mgối
Mnhòp
Mgối
Mnhòp
Mgối
Mnhòp
Mgối
Mnhòp
Mgối
(daNm)
124.66
249.33
135.64
271.29
93.25
186.50
36.43
72.85
36.43
72.85
36.43
72.85
6.61
13.21
25.40
50.81
Mnhòp
Mgối
13.11
26.23
IV.TÍNH THÉP SÀN
a. Các bước tính toán
•
•
•
Tính toán cốt thép bản sàn như dầm chòu uốn trên bề rộng 1m
Chiều cao làm việc ho = hb – ao (ao = 1.5 đến 2.5 cm)
Công thức tính toán – As là diện tích cốt thép trong dải 1m
α=
•
•
•
•
M
< αR ,
2
Rb bho
ξ = 1 − 1 − 2α ,
As = ξ
Rbbho
Rs
Điều kiện ràng buộc
α ≤ αR = 0.583
µ ≥ 0.05% (hàm lượng thép)
Thông thường đối với bản lấy µmin = 0.1%
Đối với bản, µ% nằm trong khoảng 0.3 đến 0.9 là hợp lý
Chọn đường kính cốt thép tương ứng khoảng cách giữa các thanh là a
a=
fs
As ; với fs là diện tích tiết diện 1 thanh thép
b. Bảng tính cốt thép sàn 2 phương
SVTH: TRẦN CHÍ ĐẠT
11
MSSV: 911222C
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG
THIẾT KẾ KTX TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
Sà
n
S1
S2
S3
S4
S6''
S7''
GVHD: THS TRẦN MINH TÙNG
Mi
(daNm)
ho (cm)
α
A (cm2)
chọn thép
A(chọn)
µ%
M1
M2
MI
MII
M1
M2
MI
MII
M1
M2
MI
557.84
232.88
1242.95
517.22
517.92
202.12
1141.95
447.18
167.14
45.74
358.90
99.40
45.94
14.14
99.66
30.86
18.66
15.48
43.27
35.77
27.91
11.65
62.19
25.88
8.5
8
8
8
8.5
8
8
8
8.5
8
8
8
8.5
8
8
8
8.5
8
8
8
8.5
8
8
8
0.0505
0.0238
0.1269
0.0528
0.0469
0.0206
0.1166
0.0457
0.0151
0.0047
0.0367
0.0102
0.0042
0.0014
0.0102
0.0032
0.0017
0.0016
0.0044
0.0037
0.0025
0.0012
0.0064
0.0026
1.90
0.83
4.70
1.87
1.76
0.72
4.29
1.61
0.56
0.16
1.29
0.35
0.15
0.05
0.35
0.11
0.06
0.05
0.15
0.13
0.09
0.04
0.22
0.09
Þ6a140
Þ6a200
Þ8a100
Þ6a140
Þ6a140
Þ6a200
Þ8a100
Þ6a140
Þ6a200
Þ6a200
Þ6a200
Þ6a200
Þ6a200
Þ6a200
Þ6a200
Þ6a200
Þ6a200
Þ6a200
Þ6a200
Þ6a200
Þ6a200
Þ6a200
Þ6a200
Þ6a200
2.02
1.41
5.03
2.02
2.02
1.41
5.03
2.02
1.41
1.41
1.41
1.41
1.41
1.41
1.41
1.41
1.41
1.41
1.41
1.41
1.41
1.41
1.41
1.41
0.202
0.141
0.503
0.202
0.202
0.141
0.503
0.202
0.141
0.141
0.141
0.141
0.141
0.141
0.141
0.141
0.141
0.141
0.141
0.141
0.141
0.141
0.141
0.141
MII
M1
M2
MI
MII
M1
M2
MI
MII
M1
M2
MI
MII
c. Bảng tính cốt thép sàn 1 phương
Sà
n
S4''
S5
Sà
Mi
daNm
ho (cm)
Mnhòp
Mgối
Mnhòp
Mgối
124.66
249.33
135.64
271.29
8.5
8
8.5
8
Mi
daNm
ho (cm)
SVTH: TRẦN CHÍ ĐẠT
α
A (cm2)
α
12
0.42
0.89
0.45
0.97
Þ6a200
Þ6a200
Þ6a200
Þ6a200
A (cm2)
0.0113
0.0255
0.0123
0.0277
chọn thép
chọn thép
A(chọn)
1.41
1.41
1.41
1.41
A(chọn)
µ%
0.141
0.141
0.141
0.141
µ%
MSSV: 911222C
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG
THIẾT KẾ KTX TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
GVHD: THS TRẦN MINH TÙNG
n
S5''
Mnhòp 93.25
Mgối 186.50
S6 Mnhòp 36.43
Mgối 72.85
S7 Mnhòp 36.43
Mgối 72.85
S7" Mnhòp 36.43
Mgối 72.85
S8 Mnhòp 6.61
Mgối 13.21
S8'' Mnhòp 25.40
Mgối 50.81
8.5
8
8.5
8
8.5
8
8.5
8
8.5
8
8.5
8
0.0084
0.0190
0.0033
0.0074
0.0033
0.0074
0.0033
0.0074
0.0006
0.0013
0.0023
0.0052
0.31
0.66
0.12
0.26
0.12
0.26
0.12
0.26
0.02
0.05
0.08
0.18
Þ6a200
Þ6a200
Þ6a200
Þ6a200
Þ6a200
Þ6a200
Þ6a200
Þ6a200
Þ6a200
Þ6a200
Þ6a200
Þ6a200
1.41
1.41
1.41
1.41
1.41
1.41
1.41
1.41
1.41
1.41
1.41
1.41
0.141
0.141
0.141
0.141
0.141
0.141
0.141
0.141
0.141
0.141
0.141
0.141
S9
8.5
8
0.0012
0.0027
0.04
0.09
Þ6a200
Þ6a200
1.41
1.41
0.141
0.141
Mnhòp
Mgối
13.11
26.23
V. BỐ TRÍ THÉP SÀN
a. Nguyên tắc chung
•
•
•
•
•
Thông thường đường kính cốt thép không quá
1
hs , và ở mỗi vùng chỉ
10
dùng 1 loại đường kính cho cốt chòu lực
Khoảng cách cốt thép chòu lực a nằm trong khoảng 7 đến 20 cm
(với hs ≤ 15cm)
Hai ô sàn gần nhau có cùng cốt cao độ, thép mũ nối liền 2 bên (chọn
lượng thép lớn nhất giữa 2 ô sàn), thép chòu lực cùng đường kính và
khoảng cách đặt thép thì kéo dài suốt 2 ô sàn
Những sàn có chiều dài nhỏ ( < 2m) thì thép mũ bố trí suốt chiều dài bản
Gia cường 2 Þ16 tại những vò trí chân tường và mép lỗ hộp gen
b. Cốt chòu môment âm
•
•
•
Thép mũ chòu lực tính từ mép dầm kéo ra bản sàn có độ dài ≥ L1/4
Đoạn neo cốt thép tính từ mép dầm vào dầm ≥ 30 Þ
Chọn cốt thép phân bố – Þ6a200
c. Cốt chòu môment dương
•
•
Bố trí đều cốt thép trên bản
Đoạn neo cốt thép tính từ mép dầm vào dầm khoảng 10 Þ đến 15 Þ
SVTH: TRẦN CHÍ ĐẠT
13
MSSV: 911222C
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG
THIẾT KẾ KTX TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
GVHD: THS TRẦN MINH TÙNG
CHƯƠNG 3:
TÍNH TOÁN CẦU THANG
I. SƠ ĐỒ TÍNH – TẢI TRỌNG
a. Sơ đồ tính
•
Mặt bằng thang
1800
07.80
1800
06.00
200
300
04.20
2700
2400
4
4
4
100
MẶT ĐỨNG CẦU THANG TL 1:20
A
B
100
11
13
15
2050
200
4500
9
7
5
3
4
17
B
1
2050
A
2400
2400
4
4''
MẶT BẰNG CẦU THANG TL 1:20
SVTH: TRẦN CHÍ ĐẠT
14
MSSV: 911222C
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG
THIẾT KẾ KTX TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
GVHD: THS TRẦN MINH TÙNG
b. Tónh tải
•
Các lớp cấu tạo
•
1
Gạch lát nền
1
2
Vữa xi măng
2
3
Gạch
4
Bản BTCT
10
5
Vữa trát
1.5
Trọng lượng của một bậc thang
Đối với lớp gạch lát nền và vữa xi măng
2000
1800
1800
2500
1800
Q g + v = (1.1 × δ g × γ g + 1.2 × δ g × γ g ) × ( l b + hb ) × B
= (1.1 × 2000 × 0.01 + 1.2 × 1800 × 0.02 ) × ( 0.3 + 0.2 ) × 2.05
= 64.78daN
Đối với lớp gạch
Q g = 1.1 × δ g × S g × B = 1.1 × 1800 × (0.5 × 0.3 × 0.2) × 2.05
= 121.77 daN
Tải trọng phân bố đều của bậc thang trên 1 m dài
qtb =
•
Qg + Qg +v
S
=
64.78 + 121.77
0.3 2 + 0.2 2 × 2.05
= 252.4daN / m
Đối với bản BTCT và lớp vữa trát
q s +v = 1.1× δ g × γ g + 1.2 × δ g × γ g
= 1.1 × 0.1 × 2500 + 1.2 × 0.015 × 1800 = 307.4daN / m
Tải trọng tay vòn sắt gỗ trên chiếu nghỉ: 50daN/m
Tải trọng tay vòn sắt gỗ dọc bản thang: 42.9daN/m
•
Vậy tổng tải trọng phân bố đều lên các vế I và III
q=252.4+307.4+42.9= 602.7daN/m
•
Tải trọng của chiếu nghỉ
qcn =1.1 × 2000 × 0.01+1.2 × 1800 × 0.02+1.1 × 2500 × 0.1+1.2 × 1800 × 0.015+50
=422.6daN/m
c. Tải trọng cầu thang
•
Hoạt tải cầu thang (vế I, III)
•
q ht =
480 × 0.3
0.3 2 + 0.2 2
= 400daN / m
Vế
I và III
Chiếu nghỉ (II)
SVTH: TRẦN CHÍ ĐẠT
Tónh tải
(daN/m )
602.7
422.6
15
Hoạt tải
(daN/m )
400
480
Tổng tải
(daN/m)
1002.7
902
MSSV: 911222C
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG
THIẾT KẾ KTX TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG
GVHD: THS TRẦN MINH TÙNG
d. Sơ đồ tính
902 daN/m2
2
1002.7 daN/m
2400
2400
4
4''
II. TÍNH TOÁN NỘI LỰC VÀ CỐT THÉP
a. Nội lực
•
Bản thang: tổng tải theo phương ngang:
0.3 2 + 0.2 2
= 1205 daN / m 2
0.3
1205 × 2.4 2
=
= 867.67 daNm
8
1002.7 ×
M max
•
Kết quả moment (vì liên kết không thực sự lý tưởng – tại vò trí khớp
trong thực tế vẫn có môment)
Mgối=0.4Mmax=482daNm
Mnhip=0.7Mmax=843.5daNm
Chiếu nghỉ
M max =
902 × 2.4 2
= 649.44daNm
8
Kết quả moment (vì liên kết không thực sự lý tưởng – tại vò trí khớp
trong thực tế vẫn có môment)
Mgối=0.4Mmax=260daNm
Mnhip=0.7Mmax=455daNm
b. Tính toán cốt thép: tính toán tương tự bản sàn làm việc 1 phương
Vế
Mi
I, III Mgối
Mnhòp
CN Mgối
Mnhòp
daNm
482
843
260
455
SVTH: TRẦN CHÍ ĐẠT
ho
(cm)
8.5
8
8.5
8
α
ξ
0.0436
0.0861
0.0235
0.0465
0.0446
0.0902
0.0238
0.0476
16
A
(cm2)
1.63
3.11
0.87
1.64
chọn
Hàm
thép
A(chọn) lượng (%)
Þ08a200
2.51
0.251
Þ08a150
3.35
0.335
Þ08a200
2.51
0.251
Þ08a200
2.51
0.251
MSSV: 911222C
Không có nhận xét nào :
Đăng nhận xét