Thứ Năm, 10 tháng 3, 2016

Dự án ký túc xá đại học Tôn Đức Thắng

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG THIẾT KẾ KTX TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG GVHD: THS TRẦN MINH TÙNG d. Bảng tính nội lực sàn 1 phương KH sàn S4'' L1 1.85 q (daN/m2) 874.20 S5 1.6 1271.66 S5'' 1.6 874.20 S6 1 874.20 S7 1 874.20 S7" 1 874.20 S8 0.5 634.20 S8'' 0.5 2438.86 S9 0.6 874.20 Mi Mnhòp Mgối Mnhòp Mgối Mnhòp Mgối Mnhòp Mgối Mnhòp Mgối Mnhòp Mgối Mnhòp Mgối Mnhòp Mgối (daNm) 124.66 249.33 135.64 271.29 93.25 186.50 36.43 72.85 36.43 72.85 36.43 72.85 6.61 13.21 25.40 50.81 Mnhòp Mgối 13.11 26.23 IV.TÍNH THÉP SÀN a. Các bước tính toán • • • Tính toán cốt thép bản sàn như dầm chòu uốn trên bề rộng 1m Chiều cao làm việc ho = hb – ao (ao = 1.5 đến 2.5 cm) Công thức tính toán – As là diện tích cốt thép trong dải 1m α= • • • • M < αR , 2 Rb bho ξ = 1 − 1 − 2α , As = ξ Rbbho Rs Điều kiện ràng buộc α ≤ αR = 0.583 µ ≥ 0.05% (hàm lượng thép) Thông thường đối với bản lấy µmin = 0.1% Đối với bản, µ% nằm trong khoảng 0.3 đến 0.9 là hợp lý Chọn đường kính cốt thép tương ứng khoảng cách giữa các thanh là a a= fs As ; với fs là diện tích tiết diện 1 thanh thép b. Bảng tính cốt thép sàn 2 phương SVTH: TRẦN CHÍ ĐẠT 11 MSSV: 911222C ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG THIẾT KẾ KTX TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG Sà n S1 S2 S3 S4 S6'' S7'' GVHD: THS TRẦN MINH TÙNG Mi (daNm) ho (cm) α A (cm2) chọn thép A(chọn) µ% M1 M2 MI MII M1 M2 MI MII M1 M2 MI 557.84 232.88 1242.95 517.22 517.92 202.12 1141.95 447.18 167.14 45.74 358.90 99.40 45.94 14.14 99.66 30.86 18.66 15.48 43.27 35.77 27.91 11.65 62.19 25.88 8.5 8 8 8 8.5 8 8 8 8.5 8 8 8 8.5 8 8 8 8.5 8 8 8 8.5 8 8 8 0.0505 0.0238 0.1269 0.0528 0.0469 0.0206 0.1166 0.0457 0.0151 0.0047 0.0367 0.0102 0.0042 0.0014 0.0102 0.0032 0.0017 0.0016 0.0044 0.0037 0.0025 0.0012 0.0064 0.0026 1.90 0.83 4.70 1.87 1.76 0.72 4.29 1.61 0.56 0.16 1.29 0.35 0.15 0.05 0.35 0.11 0.06 0.05 0.15 0.13 0.09 0.04 0.22 0.09 Þ6a140 Þ6a200 Þ8a100 Þ6a140 Þ6a140 Þ6a200 Þ8a100 Þ6a140 Þ6a200 Þ6a200 Þ6a200 Þ6a200 Þ6a200 Þ6a200 Þ6a200 Þ6a200 Þ6a200 Þ6a200 Þ6a200 Þ6a200 Þ6a200 Þ6a200 Þ6a200 Þ6a200 2.02 1.41 5.03 2.02 2.02 1.41 5.03 2.02 1.41 1.41 1.41 1.41 1.41 1.41 1.41 1.41 1.41 1.41 1.41 1.41 1.41 1.41 1.41 1.41 0.202 0.141 0.503 0.202 0.202 0.141 0.503 0.202 0.141 0.141 0.141 0.141 0.141 0.141 0.141 0.141 0.141 0.141 0.141 0.141 0.141 0.141 0.141 0.141 MII M1 M2 MI MII M1 M2 MI MII M1 M2 MI MII c. Bảng tính cốt thép sàn 1 phương Sà n S4'' S5 Sà Mi daNm ho (cm) Mnhòp Mgối Mnhòp Mgối 124.66 249.33 135.64 271.29 8.5 8 8.5 8 Mi daNm ho (cm) SVTH: TRẦN CHÍ ĐẠT α A (cm2) α 12 0.42 0.89 0.45 0.97 Þ6a200 Þ6a200 Þ6a200 Þ6a200 A (cm2) 0.0113 0.0255 0.0123 0.0277 chọn thép chọn thép A(chọn) 1.41 1.41 1.41 1.41 A(chọn) µ% 0.141 0.141 0.141 0.141 µ% MSSV: 911222C ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG THIẾT KẾ KTX TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG GVHD: THS TRẦN MINH TÙNG n S5'' Mnhòp 93.25 Mgối 186.50 S6 Mnhòp 36.43 Mgối 72.85 S7 Mnhòp 36.43 Mgối 72.85 S7" Mnhòp 36.43 Mgối 72.85 S8 Mnhòp 6.61 Mgối 13.21 S8'' Mnhòp 25.40 Mgối 50.81 8.5 8 8.5 8 8.5 8 8.5 8 8.5 8 8.5 8 0.0084 0.0190 0.0033 0.0074 0.0033 0.0074 0.0033 0.0074 0.0006 0.0013 0.0023 0.0052 0.31 0.66 0.12 0.26 0.12 0.26 0.12 0.26 0.02 0.05 0.08 0.18 Þ6a200 Þ6a200 Þ6a200 Þ6a200 Þ6a200 Þ6a200 Þ6a200 Þ6a200 Þ6a200 Þ6a200 Þ6a200 Þ6a200 1.41 1.41 1.41 1.41 1.41 1.41 1.41 1.41 1.41 1.41 1.41 1.41 0.141 0.141 0.141 0.141 0.141 0.141 0.141 0.141 0.141 0.141 0.141 0.141 S9 8.5 8 0.0012 0.0027 0.04 0.09 Þ6a200 Þ6a200 1.41 1.41 0.141 0.141 Mnhòp Mgối 13.11 26.23 V. BỐ TRÍ THÉP SÀN a. Nguyên tắc chung • • • • • Thông thường đường kính cốt thép không quá 1 hs , và ở mỗi vùng chỉ 10 dùng 1 loại đường kính cho cốt chòu lực Khoảng cách cốt thép chòu lực a nằm trong khoảng 7 đến 20 cm (với hs ≤ 15cm) Hai ô sàn gần nhau có cùng cốt cao độ, thép mũ nối liền 2 bên (chọn lượng thép lớn nhất giữa 2 ô sàn), thép chòu lực cùng đường kính và khoảng cách đặt thép thì kéo dài suốt 2 ô sàn Những sàn có chiều dài nhỏ ( < 2m) thì thép mũ bố trí suốt chiều dài bản Gia cường 2 Þ16 tại những vò trí chân tường và mép lỗ hộp gen b. Cốt chòu môment âm • • • Thép mũ chòu lực tính từ mép dầm kéo ra bản sàn có độ dài ≥ L1/4 Đoạn neo cốt thép tính từ mép dầm vào dầm ≥ 30 Þ Chọn cốt thép phân bố – Þ6a200 c. Cốt chòu môment dương • • Bố trí đều cốt thép trên bản Đoạn neo cốt thép tính từ mép dầm vào dầm khoảng 10 Þ đến 15 Þ SVTH: TRẦN CHÍ ĐẠT 13 MSSV: 911222C ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG THIẾT KẾ KTX TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG GVHD: THS TRẦN MINH TÙNG CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN CẦU THANG I. SƠ ĐỒ TÍNH – TẢI TRỌNG a. Sơ đồ tính • Mặt bằng thang 1800 07.80 1800 06.00 200 300 04.20 2700 2400 4 4 4 100 MẶT ĐỨNG CẦU THANG TL 1:20 A B 100 11 13 15 2050 200 4500 9 7 5 3 4 17 B 1 2050 A 2400 2400 4 4'' MẶT BẰNG CẦU THANG TL 1:20 SVTH: TRẦN CHÍ ĐẠT 14 MSSV: 911222C ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG THIẾT KẾ KTX TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG GVHD: THS TRẦN MINH TÙNG b. Tónh tải • Các lớp cấu tạo • 1 Gạch lát nền 1 2 Vữa xi măng 2 3 Gạch 4 Bản BTCT 10 5 Vữa trát 1.5 Trọng lượng của một bậc thang Đối với lớp gạch lát nền và vữa xi măng 2000 1800 1800 2500 1800 Q g + v = (1.1 × δ g × γ g + 1.2 × δ g × γ g ) × ( l b + hb ) × B = (1.1 × 2000 × 0.01 + 1.2 × 1800 × 0.02 ) × ( 0.3 + 0.2 ) × 2.05 = 64.78daN Đối với lớp gạch Q g = 1.1 × δ g × S g × B = 1.1 × 1800 × (0.5 × 0.3 × 0.2) × 2.05 = 121.77 daN Tải trọng phân bố đều của bậc thang trên 1 m dài qtb = • Qg + Qg +v S = 64.78 + 121.77 0.3 2 + 0.2 2 × 2.05 = 252.4daN / m Đối với bản BTCT và lớp vữa trát q s +v = 1.1× δ g × γ g + 1.2 × δ g × γ g = 1.1 × 0.1 × 2500 + 1.2 × 0.015 × 1800 = 307.4daN / m Tải trọng tay vòn sắt gỗ trên chiếu nghỉ: 50daN/m Tải trọng tay vòn sắt gỗ dọc bản thang: 42.9daN/m • Vậy tổng tải trọng phân bố đều lên các vế I và III q=252.4+307.4+42.9= 602.7daN/m • Tải trọng của chiếu nghỉ qcn =1.1 × 2000 × 0.01+1.2 × 1800 × 0.02+1.1 × 2500 × 0.1+1.2 × 1800 × 0.015+50 =422.6daN/m c. Tải trọng cầu thang • Hoạt tải cầu thang (vế I, III) • q ht = 480 × 0.3 0.3 2 + 0.2 2 = 400daN / m Vế I và III Chiếu nghỉ (II) SVTH: TRẦN CHÍ ĐẠT Tónh tải (daN/m ) 602.7 422.6 15 Hoạt tải (daN/m ) 400 480 Tổng tải (daN/m) 1002.7 902 MSSV: 911222C ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KĨ SƯ XÂY DỰNG THIẾT KẾ KTX TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG GVHD: THS TRẦN MINH TÙNG d. Sơ đồ tính 902 daN/m2 2 1002.7 daN/m 2400 2400 4 4'' II. TÍNH TOÁN NỘI LỰC VÀ CỐT THÉP a. Nội lực • Bản thang: tổng tải theo phương ngang: 0.3 2 + 0.2 2 = 1205 daN / m 2 0.3 1205 × 2.4 2 = = 867.67 daNm 8 1002.7 × M max • Kết quả moment (vì liên kết không thực sự lý tưởng – tại vò trí khớp trong thực tế vẫn có môment) Mgối=0.4Mmax=482daNm Mnhip=0.7Mmax=843.5daNm Chiếu nghỉ M max = 902 × 2.4 2 = 649.44daNm 8 Kết quả moment (vì liên kết không thực sự lý tưởng – tại vò trí khớp trong thực tế vẫn có môment) Mgối=0.4Mmax=260daNm Mnhip=0.7Mmax=455daNm b. Tính toán cốt thép: tính toán tương tự bản sàn làm việc 1 phương Vế Mi I, III Mgối Mnhòp CN Mgối Mnhòp daNm 482 843 260 455 SVTH: TRẦN CHÍ ĐẠT ho (cm) 8.5 8 8.5 8 α ξ 0.0436 0.0861 0.0235 0.0465 0.0446 0.0902 0.0238 0.0476 16 A (cm2) 1.63 3.11 0.87 1.64 chọn Hàm thép A(chọn) lượng (%) Þ08a200 2.51 0.251 Þ08a150 3.35 0.335 Þ08a200 2.51 0.251 Þ08a200 2.51 0.251 MSSV: 911222C

Không có nhận xét nào :

Đăng nhận xét