Thứ Năm, 10 tháng 3, 2016

Kế hoạch kinh doanh cho cửa hàng mới mở từ số vốn tích lũy qua 1 năm bán quần áo thời trang online

- Có 1 kênh tư vấn về thời trang cho khách hàng trên các trang web, hướng vào đối tượng chưa am hiểu về thời trang và cả những khách hàng đã mua sản phẩm của cửa hàng, giữ quan hệ tốt với họ. - Mục đích của kênh tư vấn : “giữ chân” các khách hàng đã mua sản phẩm, tìm hiểu những điều chưa mong muốn của khách và khắc phục, thăm dò và “lôi kéo” các khách hàng tiềm năng, nhưng người chưa am hiểu về thời trang và hướng họ vào thế giới thời trang trẻ đầy thú vị và năng động. 7. Cộng tác viên : Mở rộng hợp tác với các bạn trẻ năng động, các sinh viên ở các diễn đàn chuyên tổ chức các chương trình văn nghệ, các chương trình của sinh viên nói chung, sinh viên các trường nghệ thuật – văn hóa, các ngành học về thời trang ở tất cả các trường, các nhóm ca, nhóm nhảy ở các trường phổ thông, dạy nghề, trung cấp, đại học, cao đẳng… C. KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH TRONG 5 NĂM : 1. Vốn ban đầu và chi phí thành lập cửa hàng : Nguồn vốn : Vốn đầu tư ban đầu là: 150 triệu Trong đó: Vốn tự có là 100 triệu Vay NH là :50 triệu với lãi suất : 10%/năm Lãi được trả cố định vào đầu năm kể từ năm thứ 1 trở đi cùng với gốc: 25 triệu/năm Khấu hao hết trong 5 năm: 21triệu/5=4.2 triệu. 11 Chi phí thành lập cửa hàng Đơn Slg giá Thành tiền Trang trí nội thất Thanh treo quần áo 14 20 Móc treo quần áo 300 5 Kệ để quần áo 2 750 Máy tính 1 3,000 Bình nước uống 1 20 Manơcanh 2 900 Bàn ghế 1 1,500 Tủ giữ đồ của khách 2 1,200 Tổng chi phí TSCĐ Tìm hiểu thị trường Thiết lập website Tổng chi phí thành lập cửa hàng 8,000 280 1,500 1,500 3,000 20 1,800 1,500 2,400 20,000 500 500 21,000 2. Doanh thu và chi phí dự tính trong 5 năm : Năm 0 Năm 1 Doanh thu dự tính Chi phí dự tính Năm 2 450 250 Năm 3 420 190 410 250 Năm 4 450 260 Năm 5 390 180 3. Bảng luồng tiền dự tính trong 5 năm : Chỉ tiêu Vốn đầu tư Vay NH Doanh thu/năm Chi phí/năm Khấu hao Trả lãi LNTT Thuế LNST Trả gốc NCFi 12 Năm 0 150 50 0 0 -100 Năm 1 Năm 2 450 250 4.2 5 190.8 53.424 137.376 25 116.576 420 190 4.2 2.5 223.3 62.524 160.776 25 139.976 Năm 3 Đơn vị: Triệu đồng Năm 4 Năm 5 410 250 4.2 450 260 4.2 390 180 4.2 155.8 43.624 112.176 185.8 52.024 133.776 205.8 57.624 148.176 116.376 137.976 152.376 13 14

Không có nhận xét nào :

Đăng nhận xét