Chương 4
Tính toán thủy lực mạng lưới
Thành phố ABC dùng nước nhiều nhất là lúc 8 - 9h, chiếm 6,25 % Qngd tức là
6,25% × 66613,2 = 4163,325 (m3/h) = 1157 l/s
Vào giờ này trạm bơm cấp II cung cấp vào mạng
5,32% × 66613,2 = 3547 (m3/h) = 985 l/s
Đài nước cung cấp nước vào mạng lưới lúc 8 - 9h là
0,93% × 66613,2 = 620 (m3/h) = 172 l/s
1. Lưu lượng dọc đường
Qdđ + Qdđđc 626,8 + 481,5
=
= 0,0939 (l/s)
11.800
∑L
Qdđ: Q dọc đường trong giờ dung nước lớn nhất = 2256,55 (m3/ngđ) = 626,8 (l/s)
Qdđch: tổng lưu lượng dọc đường chung của lưu lượng tưới, công nghiệp địa phương, công trình công
cộng, rò rỉ và dự phòng phân bố trên toàn mạng lưới.
qđv: Q đơn vị.
qđv =
Bảng thống kê lưu lượng các nút
Nút
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đoạn ống
1–2
2–3
3–6
1–4
4–5
5–6
1–7
7-8
8–9
9 - 12
9 – 10
10 – 11
2–5
2–8
3 – 12
12 – 11
Chiều dài
(m)
725
1525
375
175
425
1100
375
925
400
1075
1400
475
225
875
350
1375
Qđv
(l/m.s)
0,0939
0,0939
0,0939
0,0939
0,0939
0,0939
0,0939
0,0939
0,0939
0,0939
0,0939
0,0939
0,0939
0,0939
0,0939
0,0939
Qdđ đoạn ống
(l/s)
68.0775
143.1975
35.2125
16.4325
39.9075
103.29
35.2125
86.8575
37.56
100.9425
131.46
44.6025
21.1275
82.1625
32.865
129.1125
11
Qdđ đưa về
nút (l/s.m)
59.86
157.28
105.6
28.16
82.16
69.25
61.03
103.29
134.98
88.03
86.86
131.46
Qtt tại nút
(l/s)
0,525
3
2,1
0,525
1,05
1,68
40,6
0,525
qnút
(l/s)
60
157
106
28
85
71
61
104
136
90
127
132
2. Tính toán chiều cao dài nước, cột áp công tác của máy bơm cấp II, cột áp máy
bơm chữa cháy:
2.1 Trường hợp tính trong giờ dùng nước lớn nhất
Tính tổn thất áp lực đến các điểm 6 và 11 theo 4 tuyến cấp nước
∑ h1− 4 −5− 6 = 1,04 + 3,42 + 7,15 = 11,61 (m)
∑h
1− 2 − 3 − 6
∑h
= 1,89 + 7,1 + 2,5 = 11,49
1− 2 − 3 −12 −11
∑h
(m)
= 1,89 + 7,1 + 2,9 + 8,47 = 20,36
1− 7 − 8 − 9 −10 −11
(m)
= 0,97 + 3,74 + 0,9 + 9,06 + 5,98 = 20,65
(m)
Vậy điểm 11 chính là điểm bất lợi nhất.
2.1.1 Xác định chiều cao của đài nước trong trường hợp dùng nước lớn nhất
11
H đ = ( Z11 − Z d ) + H ct + ∑ h1÷11 + ∑ hdđ
= 0 + 18,6 + 20,65 + 1,112 = 40,36 (m)
Trong đó:
Z11 và Zđ: là cốt mặt đất xây ngôi nhà tại điểm 11 và cốt mặt đất nơi đặt đài.
Vì địa hình bằng phẳng, nên Z11 - Zđ = 0
11
H ct = 18,6 m (3 tầng)
∑h
∑h
1÷1
d
= 20,65 m: tổng tổn thất áp lực trên đường ống từ điểm 1 đến điểm 11.
: Tổng tổn thất áp lực trên đường ống từ đài nước đến điểm 1, kể cả tổn thất trong đường ống lên
xuống đài.
Chọn l = 200 m, Qđ = 172 l/s , d = 4000 mm, v = 1,29 m/s, 1000i = 5,56
∑h
d
=
200 × 5,56
= 1,112(m)
1000
Vậy Hđ = 0 + 18,6 + 20,65 + 1,112 = 40,36 (m)
12
2.1.2 Áp lực đẩy của máy bơm trong trường hợp dùng nước lớn nhất
H b = ( Z đ − Z b ) + H đ + hđ + ∑ hb−đ
Trong đó:
H
hđ = 0 = 4,1 (m): chiều cao mực nước trong đài (tính từ đáy đến mực nước cao nhất trong đài)
2
∑ hb−đ : tổng tổn thất áp lực trên đường ống từ bơm đến đài
Lưu lượng trạm bơm: 1156,5 l/s, d = 1000 mm, v = 1,47 m/s, 1000i = 2,29; l = 200 m
200 × 2,29
∑ h b−đ = 1000 = 0,458(m)
Hb = 0 + 40,36 + 4,1 + 0,458 = 44,97 (m)
2.2 Trường hợp có cháy trong giờ dùng nước lớn nhất
Lưu lượng nước tính toán trong trường hợp này là:
Qhmax + Qcc = 1156,5 + 60 = 1216,5 ≈ 1217 (l/s)
Chọn 2 đám cháy xảy ra đồng thời với tiêu chuẩn nước chữa cháy cho mỗi đám là 30 l/s cho mạng lưới
tính toán.
Áp lực công tác của máy bơm chữa cháy
cc
cc
cc
cc
H b = ( Z n − Z b ) + H td + ∑ h cc
= 0 + 15 + 28,64 = 43,64 (m)
Trong đó:
cc
cc
cc
cc
Z n và Z b : cốt mặt đất của ngôi nhà xảy ra có cháy và cốt trục máy bơm chữa cháy ( Z n - Z b = 0)
H ct = 15 m: áp lực tự do cần thiết tại ngôi nhà xa nhất trên mạng lưới khi xảy ra đám cháy
∑h
cc
: tổng tổn thất áp lực trên đường ống từ trạm bơm đến ngôi nhà xảy ra cháy ở vị trí xa nhất của
mạng lưới
∑h
cc
1− 7 − 8 − 9 −10 −11
= 1,05 + 4,12 + 1,02 + 10,77 + 9,49 = 26,45 (m)
hTB-1 = S.Q2 = 0,19 (m)
Áp lực toàn phần của máy bơm
tp
H b = H b − hn + hnb
13
= 44,92 + 2 + 5 = 51,92 ≈ 52 (m).
Trong đó:
Hb: áp lực đẩy của máy bơm
Hb: áp lực đẩy của máy bơm
hnb = 5m: tổn thất áp lực trên đường ống hút của máy bơm và trong thân bơm, cho trường hợp có cháy
hn = 2m: chiều cao hút hình học tính từ mực nước thấp nhất trong bể chứa nước sạch tại thời điểm tính
toán đến trục máy bơm.
tp
Với: Qb = 504 m3/h, H b = 51 m, chọn máy bơm Omega 200 - 420A.
3. Tính toán đường ống dẫn nước áp lực cao để đảm bảo ấp nước an toàn khi có sự
cố
Khi có sự cố xảy ra vẫn phải đảm bảo cấp 70% lượng nước uống sinh hoạt và 100% nước cấp cho khu
công nghiệp tập trung.
Số đường ống dẫn song song là m = 2
Đường ống được chia ra làn 5 đoạn, n = 5
Trong giờ dùng nước lớn nhất
Qb = 4163,3 m3/h = 1156,5 l/s
Qcn = 40,05 m3/h = 11,125 l/s
Lượng nước cần cung cấp trong trường hợp có sự cố
QH = [0,7 × (Qb – Qcn)]+ Qcn
=[0,7 × ( 1156,5 – 11,125)] + 11,125 = 812,86 (l/s)
Gọi α là hệ số biểu thị mức độ tăng của sức kháng trong ống dẫn khi có sự cố
α =1+
3
3
= 1 + = 1,6
n
5
QH '' =
1
1
× Qb =
× 1156,5 = 914,26(l / s ) > 812,86(l / s )
α
1,6
14
QH’ > QH: đạt yêu cầu.
Chương 5
Tính toán áp lực tự do cho các nút trên mạng lưới
1. Trong giờ dung nước lớn nhất
1.1 Tính toán cho chiều nước 1 – 4 – 5 – 6 – 3 – 12 – 11
Số hiệu
điểm nút
1
Cốt mặt đất
(m)
0
Cốt đo áp
(m)
0
Đoạn ống
Tổn thất áp lực
(m)
38,21
39,25
1–4
4
1,04
4–5
5
34,79
0
27,64
5–6
30,14
3 – 12
32,75
2,9
0
27,24
12 – 11
11
30,25
2,5
0
12
37,4
7,15
6–3
3
40,82
3,42
0
6
Áp lực tự do
(m)
41,86
29,85
8,47
0
18,77
21,38
1.2 Tính toán cho chiều nước 1 – 7 – 8 – 9 – 10 – 11
Số hiệu
điểm nút
1
Tên đoạn ống
Cốt mặt đất
(m)
0
Cốt đo áp
(m)
39,25
1–7
7
0
38,29
34,54
0
33,64
8–9
36,25
9,06
0
24,58
10– 11
11
37,15
0,9
9 – 10
10
40,89
3,74
0
9
Áp lực tự do
(m)
41,86
0,97
7–8
8
Tổn thất áp lực
(m)
27,19
5,98
0
18,6
15
21,21
2. Trong giờ dùng nước có cháy:
2.1 Tính Toán Cho Chiều Nước 1 – 4 – 5 – 6 – 3 – 12 – 11
Số hiệu
điểm nút
1
Tên đoạn ống
Cốt mặt đất
(m)
0
Cốt đo áp
(m)
49,11
1–4
4
49,91
4–5
43,83
5–6
31,5
6–3
0
38,34
38.04
3,29
0
35,05
12 – 11
11
31,2
6,84
3 – 12
12
43,53
12,33
0
3
47,61
4,08
0
6
Áp lực tự do
(m)
48,81
1,2
0
5
Tổn thất áp lực
(m)
34,75
12,45
0
22,6
22,3
2.2 Tính toán cho chiều nước 1 – 7 – 8 – 9 – 10 –11
Số hiệu
điểm nút
1
Cốt đo áp
(m)
0
Tên đoạn ống
Cốt mặt đất
(m)
49,11
1–7
7
0
43,94
43,64
1,02
0
42,92
9 – 10
42,62
10,77
0
32,45
0
22,66
10 – 11
11
47,76
4,12
0
10
48,81
48,06
8–9
9
Áp lực tự do
(m)
1,05
7–8
8
Tổn thất áp
lực
(m)
31,85
9,49
16
22,36
Đăng ký:
Đăng Nhận xét
(
Atom
)
Không có nhận xét nào :
Đăng nhận xét