ỏn tt nghip
THIT K NH MY NG
nguyờn liu phi n nh, tc cho nhõn tinh th phi c tớnh toỏn chi tit, thit lp
c t l gia kớch thc tinh th ging v kớch thc tinh th ca sn phm. [6
tr250]
Nu giỏn on: Khỏc vi phng phỏp nu liờn tc, phng phỏp nu giỏn
on ch cn thit b n gin, d khng ch, d thao tỏc, ch cn cụng nhõn cú trỡnh
va phi v cú kinh nghim l thao tỏc c.[6 tr 250]
Phng phỏp nu giỏn on tuy cú mt s nhc im nhng em vn chn vỡ
nú phự hp vi iu kin ca nc ta.
Chn ch nu ng:
Mớa nguyờn liu
Mc ớch ca ch nu ng: bo m cht lng ng thnh phm, tng
hiu sut thu hi ng, gim tn tht, cõn bng nguyờn liu v bỏn thnh phm.
Mỏy bm 1
C s t ch nu ng: da vo tinh khit mt chố sau khi lm sch,
da vo yờu cu cht lng sn phm, da vo trỡnh thao tỏc ca cụng nhõn v tỡnh
Mỏy bm 2
hỡnh thit b.
Trong sn xut ng hin nay, ngi ta thng s dng cỏc ch nu ng:
Mỏy ỏnh ti
nu 2 h, 3 h, 4 h. i vi ch nu 2 h, thng ỏp dng cho nu ng thụ v
mt chố cú tinh khit thp, lng ng trong mt cui cao gõy tn tht. Ch
Nc thm thu
Mỏy ộp
Bng ti bó
t lũ
nu 4 h gim c tn tht ng nhng dõy chuyn cụng ngh phc tp, tn nhiu
thit b nu. õy ta chn ch nu 3 h l phự hp nht vỡ AP >80%, gim tn tht
Lc sng cong
ng v thit b cng khụng quỏ phc tp.
Kt lun:
Nc mớa hn hp (pH = 5 - 5,5)
S dng phng phỏp nu giỏn on v chn ch nu 3 h l phự hp vi
nh mỏy nht.
Cõn nh lng
Ca(OH)2
Gia vụi s b ( pH = 6,2 6,6)
Gia nhit ln 1 ( to =55o 600C)
Quy trỡnh cụng ngh sn xut ng RS theo phng phỏp sunfit húa axit tớnh
SO2
Ca(OH)2
Thụng SO2 ln 1 (pH = 3,4 - 3,8)
Gia vụi trung hũa (pH=6,8-7,2)
Gia nhit ln 2(to =102- 105o)
SVTH: Trn Thanh Tng
-Trang:11-
Thit b lng
GVHD: Trng Th Minh Hnh
Nc bựn
Lc chõn khụng
ỏn tt nghip
SVTH: Trn Thanh Tng
THIT K NH MY NG
-Trang:12-
GVHD: Trng Th Minh Hnh
ỏn tt nghip
THIT K NH MY NG
Nc mớa trong
Nc lc trong
Gia nhit ln 3
(110 1150C)
Cụ c
SO2
Thụng SO2 ln 2
(pH = 6,2 6,6)
Lc kim tra
Mt chố
Nu non A
Nu non B
Nu non C
Tr tinh A
Tr tinh B
Tr tinh C
Mỏng phõn phi
Mỏng phõn phi
Mỏng phõn phi
Ly tõm A
Ly tõm B
Ly tõm C
Cỏt A
Loóng A
Nguyờn A
Cỏt B
Mt B
Nu ging B, C
Sng rung
Mỏy sy
Mt C
H dung nu non
A
Bng ti lm ngui
Thnh phm
Cỏt C
Sng phõn loi
Xilo cha
Bo qun
SVTH: Trn Thanh Tng
-Trang:13-
GVHD: Trng Th Minh Hnh
ỏn tt nghip
THIT K NH MY NG
3.3. Thuyt minh dõy chuyn cụng ngh:
3.3.1. Ly nc mớa:
3.3.1.1. Vn chuyn v cp mớa vo mỏy ộp:
Mớa c vn chuyn bng ng thy, ng b hoc ng st ti nh my,
tp kt bói trong nh mỏy. Cú th s dng cỏc phng tin cn cu, cu cu, mỏy
co, bng chuyn a dn mớa t bói vo ộp.
3.3.1.2. X lý cõy mớa trc khi ộp:
Mc ớch: x lý cõy mớa trc khi vo ộp to iu kin ộp mớa d dng, nõng
cao nng sut v hiu sut ộp mớa.
Thit b x lý s b gm 2 mỏy bm v mt mỏy ỏnh ti.
1. Mỏy bm:
Mỏy gm mt trc ln lng c nh vo cỏc tm a cú khe lp li dao,
c trờn hai u bng bi.
Mỏy bm cú nhng tỏc dng sau:
San mớa thnh lp dy ng u, mớa d dng c kộo vo mỏy ộp, khụng b
trt, nghn.
Nõng cao hiu sut ộp do v cng b xộ nh, t bo mớa b phỏ v, lc ộp phõn
b u trờn mi im nờn mỏy ộp lm vic n nh v luụn y ti.
2. Mỏy ỏnh ti:
Sau khi qua mỏy bm thnh lp, cũn nhiu cõy mớa cha b bm nh, cn c
xộ ra v lm ti a vo mỏy ộp d dng hn, hiu sut ộp tng lờn. Do ú, ngi ta
s dng mỏy ỏnh ti gii quyt vn ny. Cú hai kiu mỏy ỏnh ti l mỏy ỏnh
ti kiu bỳa v mỏy ỏnh ti kiu a.
Hỡnh 3.2. Mỏy p ti kiu bỳa [6-tr12]
2.3.1.3.
ẫp mớa:
Mc ớch: ly kit nc mớa cú trong mớa n mc ti a cho phộp.
S h thng ộp mớa v ch thm thu:
SVTH: Trn Thanh Tng
-Trang:14-
GVHD: Trng Th Minh Hnh
ỏn tt nghip
THIT K NH MY NG
Nc núng
Mớa vo
Bó
Nc mớa hn hp
Hỡnh 3.3. H thng mỏy ộp mớa (21 )
Hỡnh 3.4. Mỏy ộp h s hng (21)
3.3.2. Lm sch v cụ c nc mớa.
3.3.2.1. Gia vụi s b.
Mc ớch ca vic gia vụi s b l: Lm trung ho cỏc axớt hu c v vụ c, to
nhng im ng in ngng kt cỏc cht keo, khi cỏc cht keo lng xung chỳng
s kộo theo nhng cht l lng v nhng cht khụng ng khỏc cựng lng xung, lm
tr phn ng axit ca nc mớa hn hp v ngn nga s chuyn hoỏ ng
saccaroza, kt ta hoc ụng t cỏc cht khụng ng, phõn hy mt s cht khụng
ng, c bit l ng chuyn hoỏ, amit. Vi kim cú th t n 0,35% CaO cú
tỏc dng dit trựng ngn nga s phỏt trin ca vi sinh vt. Thit b gia vụi s b l
thit b hỡnh tr cú lp mụ t v cỏnh khuy. Ti thit b ny nc mớa c trn u
vi sa vụi. Nng sa vụi khong 8 ữ 10 Be. Liu lng sa vụi khong 20% tng
lng sa vụi. Cú th b sung P2O5 di dng dung dch H3PO4; sau ú nc mớa c
bm i gia nhit ln 1.
3.3.2.2. un núng ln mt.
Mc ớch ca vic un núng ln mt: Nõng nhit nc mớa hn hp lờn 50 ữ 600C.
Vic nõng nhit ny cú tỏc dng tỏch mt phn khụng khớ gim s to bt, ngng
kt keo, tng cng vn tc cỏc phn ng hoỏ hc v hn ch s phỏt trin ca cỏc vi
SVTH: Trn Thanh Tng
-Trang:15-
GVHD: Trng Th Minh Hnh
ỏn tt nghip
THIT K NH MY NG
sinh vt. Dựng thit b gia nhit ng chựm. vi thit b ny nc mớa i vo v ra
nh thit b. Thụng qua thnh ng tin hnh quỏ trỡnh trao i nhit nc mớa hn
hp t c nhit quy nh. np trờn v np di cỏc thit b cú lp cỏc tm
ngn, phõn chia cỏc ng gia nhit 14 n 18 ln lờn xung s phõn chia ú cú tỏc dng
tng tc chy ca nc mớa trong ng cú tỏc dng gim s to cn.
Hỡnh 3.5. Thit b
gia nhit ng chựm [5-tr113]
1. ng gia nhit; 2. Mt bớch; 3. Phũng phõn phi
4. Tm ngn; 5. Np; 6. Thanh thit b
3.3.2.3. Thụng SO2 ln I v gia vụi trung ho.
Mc ớch ca cụng on ny l to kt ta CaSO3 cú tớnh hp th cỏc cht khụng
ng, cht mu, cht keo cú trong nc mớa cựng kt ta.
Mt s phn ng c trng ca quỏ trỡnh trờn.
SO2 + H2O = H2SO3
Ca(OH)2 + H2SO3 = CaSO3 + H2O
Sau khi thụng SO2 ln mt, nc mớa cú pH = 3,4 3,8, vi pH ny s gõy chuyn
hoỏ ng. Vỡ vy phi tin hnh trung ho ngay bng sa vụi nõng pH nc mớa lờn 6,8
7,2. Thit b ca cụng on ny l thit b trung ho kiu ng ng. Vi thit b ny thỡ
quỏ trỡnh thụng SO2 v quỏ trỡnh trung ho c tin hnh trong cựng mt thit bi, cú tỏc
dng gim s chuyn hoỏ ng.
Thit b gm hai phn: phn trờn cú tỏc dng l ni thc hin quỏ trỡnh xụng SO 2
cho nc mớa phn di cú tỏc dung l ni thc hin quỏ trỡnh trung hũa. Vi thit b
ny thỡ khớ SO2 t vo, h thng lu hunh lm vic ỏp sut õm, khụng cn thit b
SVTH: Trn Thanh Tng
-Trang:16-
GVHD: Trng Th Minh Hnh
Không có nhận xét nào :
Đăng nhận xét