Thứ Hai, 21 tháng 3, 2016

Tuyến đường thiết kế đi qua hai điểm A B thuộc tỉnh Bắc Giang

II.1.2. Tm nhỡn 2 chiu Tớnh cho 2 xe ngc chiu trờn cựng 1 ln hóm xe khụng õm vo nhau ( S tớnh xem hỡnh v ). S2 = 2l1 + l0 + ST1 + ST2 Trong ú cỏc giỏ tr gii thớch nh tớnh S1. sơ đồ tính tầm nhìn S2 1 1 lpu Sh 2 lo 2 lpu Sh S1 S2 = =110 m Theo TC[1] thỡ chiu di tm nhỡn S 2 l 150 (m). Vy chn tm nhỡn S 2 theo TCVN S2 = 200 (m). II.1.3. Tớnh tm nhỡn vt xe Tm nhỡn vt xe c tớnh theo cỏc gi thit: +Xe con chy vi tc V1=75Km/h,xe ti V2=60Km/h. +Xột on ng nm ngang(i=0). +Cỏc tr s K,,l0 ly nh trờn. S4 = =525m Cụng thc trờn cú th tớnh n gin hn nu nh ngi ta dựng thi gian vt xe thng kờ trờn ng theo hai trng hp : +)Bỡnh thng: S4 = 6V = 6.80 = 480 (m). +) Cng bc:S4 = 4V = 4.80 = 320 (m). sơ đồ tính tầm nhìn vượt xe So sỏnh vi qui phm ta cú S4 = 550 (m). Vy chn S4 theo qui phm l S4 = 550 (m). Cũn mt s S3 na nhng ú l s khụng c bn nờn khụng dựng trong thit k. Trong thit k ta thng dựng s 1v 2. II.2. Tớnh bỏn kớnh ti thiu ng cong nm. II.2.1. Khi cú siờu cao. l1 S1-S2 l2 l2'' S4 = 0,06 ; 219,1 (m) Theo quy phm ta cú Vy chn V = 80 (Km/h) = 250 (m) = 250 ( m) l3 II.2.2. Khi khụng cú siờu cao à : H s ỏp lc ngang khi khụng lm siờu cao ly à = 0,08 (hnh khỏch khụng cú cm giỏc khi i vo ng cong) in : dc ngang mt ng in = 0,02(mt ng d kin l BTN). (m) theo qui phm Rminosc = 2500 (m) II.2.3. Tớnh cỏc bỏn kớnh trung gian gia R v Rosc. Thay i isc t -2% n 8% ng thi ni suy giỏ tr à s dng cụng thc Ta cú bng bỏn kớnh thụng thng sau: Bng 1.4 Isc(%) -2 2 3 4 0.08 0.08 0.094 0.108 R 840 504 406 340 Rtd(m) >840 500-840 400-500 340-400 5 0.122 293 290-340 7 0.136 245 250-290 8 0.15 219 250 II.2.4. Tớnh bỏn kớnh ti thiu m bo tm nhỡn ban ờm. S1: Tm nhỡn 1 chiu : Gúc chiu ốn pha = 20 (m) Khi R15m. Kt qu tớnh toỏn bng 1.6 Bng1.6 Rtd(m) 500 500ỏ 285ỏ 250ỏ 220ỏ 200ỏ 185ỏ 170ỏ 155ỏ 145ỏ 285 250 220 200 185 170 155 145 125 Isc(%) -2 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5 5.5 6 m 0.08 0.08 0.089 0.098 0.106 0.115 0.124 0.133 0.141 0.150 Lct(m) 20 35 40 45 50 50 55 60 65 75 Lnsc(m) 30 40 50 55 65 70 80 90 95 Echn 0.35 0.5 0.5 0.6 0.7 0.7 0.7 0.7 0.8 0.8 Lchn 20 35 40 50 55 65 70 80 90 95 II.2.7.Chiu dI ti thiu ca on thng chờm gia hai ng cong nm: , m. L1-Chiu dI chn b trớ on ni siờu cao hoc ng cong chuyn tip ng vi bỏn kớnh R1. L2-Chiu dI chn b trớ on ni siờu cao hoc ng cong chuyn tip ng vi bỏn kớnh R2. Giỏ tr L1,L2 ly trong bng1.6. Vỡ cha cm tuyn c th trờn bỡnh ,nờn cha bit c th bỏn kớnh R1,R2 ,do vy tin cho thit k v sau ta lp bng ghộp nhúm bỏn kớnh tỡm ra tr s m tng ng . -Vi 2 ng cong cựng chiu ta cú giỏ tr tng ng trong bng 1.7 Bng 1.7 R1 145ỏ 155ỏ 170ỏ 185ỏ 200ỏ 220ỏ 250ỏ 285ỏ 500ỏ 500 R2 125 145 155 170 185 200 220 250 285 145ỏ125 95 95 90 85 80 75 75 70 70 60 155ỏ145 95 90 85 80 80 75 70 65 65 55 170ỏ155 90 85 80 75 75 70 65 60 55 50 185ỏ170 85 80 75 70 65 60 60 55 55 45 200ỏ185 80 80 75 70 65 60 60 55 50 45 220ỏ200 75 75 70 65 60 55 55 50 45 35 250ỏ220 75 70 65 60 60 55 50 45 45 35 285ỏ250 70 65 60 55 55 50 45 40 35 30 500ỏ285 65 65 60 55 50 45 45 40 35 30 500 60 55 50 45 45 35 35 30 30 20 -Vi 2 ng cong nm bỏn kớnh ngc chiu nhau thỡ on chờm phi tho món cỏc yờu cu sau õy: +Theo TC[1]: - on chờm di b trớ cỏc ng cong chuyn tip - Khụng nh hn 2V(m) gia 2 ng cong ngc chiu(V tc tớnh toỏn). - Chiu di on chờm nờn ln hn 200m m bo v cnh quan v th giỏc. II.6. Xỏc nh bỏn kớnh ti thiu ng cong ng. II.6.1. ng cong ng li ti thiu. Bỏn kớnh ti thiu c tớnh vi iu kin m bo tm nhỡn 1 chiu. ( õy theo TCVN ly d2 =0,00m ) d : chiu cao mt ngi lỏi xe so vi mt ng d = 1,2m S1 = 75m = 2345 (m) Theo quy phm Chn = 2500 (m) = 2500 (m) II.6.2. Bỏn kớnh ng cong ng lừm ti thiu c tớnh theo 2 iu kin: - Theo iu kin giỏ tr vt ti cho phộp ca lũ xo nhớp xe v khụng gõy cm giỏc khú chu cho hnh khỏch. R= = 553,8 (m).Quy trũn R=555m. - Theo iu kin m bo tm nhỡn ban ờm. R= hd : chiu cao ốn pha hd = 0,75 : gúc to ca pha ốn chiu ng =1 R= Theo quy phm = 1370,0 (m) = 1500 (m). Chn = 1500 (m). Bng tng hp cỏc ch tiờu k thut s s dng trong thit k S TT Cỏc ch tiờu k thut 1 2 3 Cp qun lý Cp k thut Lu lng xe nm th 20 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Vn tc thit k B rng 1 ln xe B rng phn xe chy B rng nn ng B rng l gia c B rng l t B rng di dn hng S ln xe Bỏn kớnh ng cong nm min Bỏn kớnh khụng siờu cao Bỏn kớnh ng cong nm ban ờm Tm nhỡn 1 chiu Tm nhỡn 2 chiu Tm nhỡn vt xe Bỏn kớnh ng cong ng li min Bỏn kớnh ng cong lừm min dc dc ln nht Dc ngang l t Dc ngang mt ng& l gia c m rng trờn ng cong nm 15 16 17 18 19 20 21 22 23 n v Km/h xcq/ng Km/h m m m m m Theo tớnh Theo quy toỏn phm III 60 1700 4,26 8,52 13,52 III 60 1000ữ300 0 60 3,5 7,0 12 2x2 0.5x0.5 Kin ngh chn thit k III 60 1700 60 3,5 7,0 12 2x2 0.5x0.5 Ln m m m 1 135 475 1125 2 125 500 1125 2 125 500 1125 m m m m 65 120 360 2345 75 150 350 2500 75 150 350 2500 m 1370 1500 70 60 20 xem bng 1500 70 60 20 1-5 0 0 0 /00 /00 /00 m Ch tiờu 24 Chiu di ng cong chuyn tip 25 Chiu di on thng chờm -Gia 2 ng cong cựng chiu - Gia 2 ng cong ngc chiu 26 Tn sut l thit k cng, rónh Ch tiờu 1-6 Ch tiờu m % xem bng xem bng 120 1-7 120 4 4 Cỏc ch tiờu k thut õy u c chn theo kin ngh trong TCVN 4054-98 nhm ci thin nõng cao cht lng ng (trng hp giỏ tr tớnh toỏn nh hn kin ngh trong TCVN 4054-98) hoc cú xột n iu kin kinh t v kinh nghim khai thỏc ng nhiu nm cng nh dũng xe ph bin Vit Nam (trng hp giỏ tr tớnh toỏn ln hn tiờu chun). Chng II GII PHP THIT K TUYN TRấN BèNH Thit k tuyn, cn chỳ ý th hin s u n, hi hũa vi khung cnh thiờn nhiờn, gim ti thiu vn u t ban u, gia gỡn mụi sinh mụi trng, to iu kin thun li cho thi cụng. Mt khỏc, gia cỏc cụng vic thit k tuyn trờn bỡnh , trc dc v trc ngang cú liờn quan cht ch vi nhau. Vỡ vy phi thit k phi hp gia cỏc yu t trờn. Song tin li trong quỏ trỡnh thit k, thỡ u tiờn ta vch cỏc hng tuyn trờn bỡnh thụng qua cỏc ng dn hng tuyn. I. Vch cỏc phng ỏn tuyn trờn bỡnh v la chn s b I.1. La chn cỏch i tuyn. Trờn bn a hỡnh, cao im A l 195(m) Cao im B l 200 (m) Khong cỏch gia A v B tớnh theo chiu di ng chim bay l 3000m. Vi a hỡnh i thoi cú th s dng li i t do, c gng bỏm sỏt ng chim bay, trỏnh tn tht cao khụng ỏng cú. Vi nhng on khú khn v cao ta cú th dựng ng dn hng tuyn dc u trờn bn , bng cỏch i bc compa c nh cú chiu di: (cm) Trong ú: H l chờnh cao gia hai ng ng mc liờn tip H = 5 (m) : t l bn ( = ). id : dc u Thc t: id = imax - i'' i'' : dc d phũng rỳt ngn chiu di tuyn sau khi thit k i'' 0,02 = 1.00 cm (trờn bn ). Ti nhng vựng a hỡnh thoi tranh th s dng ng cong cú bỏn kớnh ln sao cho tuyn un ln mm mi phự hp vi cnh quan thiờn nhiờn. I.2. Vch cỏc phng ỏn tuyn. Vi cỏch i tuyn nh trờn, kt hp vi cỏc ch tiờu k thut trờn bỡnh chn tuyn ta cú th vch c cỏc phng ỏn tuyn sau: * Phng ỏn I Bt u t A, men theo sn nỳi n B. Tuyn un ln mm mi, bỏm sỏt ng ng mc, khụng tn tht cao . * Phng ỏn II Xut phỏt t A, men theo sn nỳi tip ú vt ốo phớa bờn kia nỳi, men theo cỏc sn nỳi k tip ti B. * Phng ỏn III Xut phỏt t A, men theo sn nỳi tip ú i xung thung lng vt ốo phớa bờn kia nỳi, men theo cỏc sn nỳi k tip ti B. * Phng ỏn IV Xut phỏt t A, men theo sn nỳi tip ú vt thung lng sang phớa bờn kia sn nỳi, men theo cỏc sn nỳi k tip ti B. * Phng ỏn V Xut phỏt t A, men theo sn nỳi tip ú i xung thung lng vt ốo phớa bờn kia nỳi, men theo cỏc sn nỳi k tip ti B. Phng ỏn III, IV, V a ra ch mang tớnh cht tham kho. Ta chn 2 phng ỏnI, II so sỏnh. I.3. So sỏnh s b cỏc phng ỏn tuyn. Bng 2.1 Ch tiờu so sỏnh Phng ỏn

Không có nhận xét nào :

Đăng nhận xét