II.1.2. Tm nhỡn 2 chiu
Tớnh cho 2 xe ngc chiu trờn cựng 1 ln hóm xe khụng õm vo nhau
( S tớnh xem hỡnh v ).
S2 = 2l1 + l0 + ST1 + ST2
Trong ú cỏc giỏ tr gii thớch nh tớnh S1.
sơ đồ tính tầm nhìn S2
1
1
lpu
Sh
2
lo
2
lpu
Sh
S1
S2 =
=110 m
Theo TC[1] thỡ chiu di tm nhỡn S 2 l 150 (m). Vy chn tm nhỡn S 2 theo TCVN S2
= 200 (m).
II.1.3. Tớnh tm nhỡn vt xe
Tm nhỡn vt xe c tớnh theo cỏc gi thit:
+Xe con chy vi tc V1=75Km/h,xe ti V2=60Km/h.
+Xột on ng nm ngang(i=0).
+Cỏc tr s K,,l0 ly nh trờn.
S4 =
=525m
Cụng thc trờn cú th tớnh n gin hn nu nh ngi ta dựng thi gian vt xe
thng kờ trờn ng theo hai trng hp :
+)Bỡnh thng: S4 = 6V = 6.80 = 480 (m).
+) Cng bc:S4 = 4V = 4.80 = 320 (m).
sơ đồ tính tầm nhìn vượt xe
So sỏnh vi qui phm ta cú
S4 = 550 (m).
Vy chn S4 theo qui phm l
S4 = 550 (m).
Cũn mt s S3 na nhng ú l s
khụng c bn nờn khụng dựng trong thit k. Trong thit k ta thng dựng s 1v
2.
II.2. Tớnh bỏn kớnh ti thiu ng cong nm.
II.2.1. Khi cú siờu cao.
l1
S1-S2
l2
l2''
S4
= 0,06
;
219,1 (m)
Theo quy phm ta cú
Vy chn
V = 80 (Km/h)
= 250 (m)
= 250 ( m)
l3
II.2.2. Khi khụng cú siờu cao
à : H s ỏp lc ngang khi khụng lm siờu cao ly à = 0,08 (hnh khỏch khụng
cú cm giỏc khi i vo ng cong)
in : dc ngang mt ng in = 0,02(mt ng d kin l BTN).
(m)
theo qui phm Rminosc = 2500 (m)
II.2.3. Tớnh cỏc bỏn kớnh trung gian gia R v Rosc.
Thay i isc t -2% n 8% ng thi ni suy giỏ tr à s dng cụng thc
Ta cú bng bỏn kớnh thụng thng sau:
Bng 1.4
Isc(%)
-2
2
3
4
0.08
0.08
0.094
0.108
R
840
504
406
340
Rtd(m)
>840
500-840 400-500 340-400
5
0.122
293
290-340
7
0.136
245
250-290
8
0.15
219
250
II.2.4. Tớnh bỏn kớnh ti thiu m bo tm nhỡn ban ờm.
S1: Tm nhỡn 1 chiu
: Gúc chiu ốn pha = 20
(m)
Khi R15m. Kt qu tớnh toỏn
bng 1.6
Bng1.6
Rtd(m)
500 500ỏ 285ỏ 250ỏ 220ỏ 200ỏ 185ỏ 170ỏ 155ỏ 145ỏ
285
250
220
200
185
170
155
145
125
Isc(%)
-2
2
2.5
3
3.5
4
4.5
5
5.5
6
m
0.08 0.08 0.089 0.098 0.106 0.115 0.124 0.133 0.141 0.150
Lct(m) 20
35
40
45
50
50
55
60
65
75
Lnsc(m) 30
40
50
55
65
70
80
90
95
Echn 0.35 0.5
0.5
0.6
0.7
0.7
0.7
0.7
0.8
0.8
Lchn
20
35
40
50
55
65
70
80
90
95
II.2.7.Chiu dI ti thiu ca on thng chờm gia hai ng cong nm:
, m.
L1-Chiu dI chn b trớ on ni siờu cao hoc ng cong chuyn tip ng vi
bỏn kớnh R1.
L2-Chiu dI chn b trớ on ni siờu cao hoc ng cong chuyn tip ng
vi bỏn kớnh R2.
Giỏ tr L1,L2 ly trong bng1.6.
Vỡ cha cm tuyn c th trờn bỡnh ,nờn cha bit c th bỏn kớnh R1,R2 ,do
vy tin cho thit k v sau ta lp bng ghộp nhúm bỏn kớnh tỡm ra tr s m tng
ng .
-Vi 2 ng cong cựng chiu ta cú giỏ tr tng ng trong bng 1.7
Bng 1.7
R1 145ỏ 155ỏ 170ỏ 185ỏ 200ỏ 220ỏ 250ỏ 285ỏ 500ỏ
500
R2
125
145
155
170
185
200
220
250
285
145ỏ125
95
95
90
85
80
75
75
70
70
60
155ỏ145
95
90
85
80
80
75
70
65
65
55
170ỏ155
90
85
80
75
75
70
65
60
55
50
185ỏ170
85
80
75
70
65
60
60
55
55
45
200ỏ185
80
80
75
70
65
60
60
55
50
45
220ỏ200
75
75
70
65
60
55
55
50
45
35
250ỏ220
75
70
65
60
60
55
50
45
45
35
285ỏ250
70
65
60
55
55
50
45
40
35
30
500ỏ285
65
65
60
55
50
45
45
40
35
30
500
60
55
50
45
45
35
35
30
30
20
-Vi 2 ng cong nm bỏn kớnh ngc chiu nhau thỡ on chờm phi tho
món cỏc yờu cu sau õy:
+Theo TC[1]:
- on chờm di b trớ cỏc ng cong chuyn tip
- Khụng nh hn 2V(m) gia 2 ng cong ngc chiu(V tc tớnh toỏn).
- Chiu di on chờm nờn ln hn 200m m bo v cnh quan v th giỏc.
II.6. Xỏc nh bỏn kớnh ti thiu ng cong ng.
II.6.1. ng cong ng li ti thiu.
Bỏn kớnh ti thiu c tớnh vi iu kin m bo tm nhỡn 1 chiu.
( õy theo TCVN ly d2 =0,00m )
d : chiu cao mt ngi lỏi xe so vi mt ng d = 1,2m
S1 = 75m
= 2345 (m)
Theo quy phm
Chn
= 2500 (m)
= 2500 (m)
II.6.2. Bỏn kớnh ng cong ng lừm ti thiu
c tớnh theo 2 iu kin:
- Theo iu kin giỏ tr vt ti cho phộp ca lũ xo nhớp xe v khụng gõy cm
giỏc khú chu cho hnh khỏch.
R=
= 553,8 (m).Quy trũn R=555m.
- Theo iu kin m bo tm nhỡn ban ờm.
R=
hd : chiu cao ốn pha hd = 0,75
: gúc to ca pha ốn chiu ng =1
R=
Theo quy phm
= 1370,0 (m)
= 1500 (m). Chn
= 1500 (m).
Bng tng hp cỏc ch tiờu k thut s s dng trong thit k
S
TT
Cỏc ch tiờu k thut
1
2
3
Cp qun lý
Cp k thut
Lu lng xe nm th 20
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Vn tc thit k
B rng 1 ln xe
B rng phn xe chy
B rng nn ng
B rng l gia c
B rng l t
B rng di dn hng
S ln xe
Bỏn kớnh ng cong nm min
Bỏn kớnh khụng siờu cao
Bỏn kớnh ng cong nm ban
ờm
Tm nhỡn 1 chiu
Tm nhỡn 2 chiu
Tm nhỡn vt xe
Bỏn kớnh ng cong ng li
min
Bỏn kớnh ng cong lừm min
dc dc ln nht
Dc ngang l t
Dc ngang mt ng& l gia c
m rng trờn ng cong nm
15
16
17
18
19
20
21
22
23
n v
Km/h
xcq/ng
Km/h
m
m
m
m
m
Theo tớnh Theo quy
toỏn
phm
III
60
1700
4,26
8,52
13,52
III
60
1000ữ300
0
60
3,5
7,0
12
2x2
0.5x0.5
Kin ngh
chn thit
k
III
60
1700
60
3,5
7,0
12
2x2
0.5x0.5
Ln
m
m
m
1
135
475
1125
2
125
500
1125
2
125
500
1125
m
m
m
m
65
120
360
2345
75
150
350
2500
75
150
350
2500
m
1370
1500
70
60
20
xem bng
1500
70
60
20
1-5
0
0
0
/00
/00
/00
m
Ch tiờu
24 Chiu di ng cong chuyn
tip
25 Chiu di on thng chờm
-Gia 2 ng cong cựng chiu
- Gia 2 ng cong ngc
chiu
26 Tn sut l thit k cng, rónh
Ch tiờu
1-6
Ch tiờu
m
%
xem bng
xem bng
120
1-7
120
4
4
Cỏc ch tiờu k thut õy u c chn theo kin ngh trong TCVN 4054-98
nhm ci thin nõng cao cht lng ng (trng hp giỏ tr tớnh toỏn nh hn kin
ngh trong TCVN 4054-98) hoc cú xột n iu kin kinh t v kinh nghim khai thỏc
ng nhiu nm cng nh dũng xe ph bin Vit Nam (trng hp giỏ tr tớnh toỏn
ln hn tiờu chun).
Chng II
GII PHP THIT K TUYN TRấN BèNH
Thit k tuyn, cn chỳ ý th hin s u n, hi hũa vi khung cnh thiờn
nhiờn, gim ti thiu vn u t ban u, gia gỡn mụi sinh mụi trng, to iu kin
thun li cho thi cụng. Mt khỏc, gia cỏc cụng vic thit k tuyn trờn bỡnh , trc
dc v trc ngang cú liờn quan cht ch vi nhau. Vỡ vy phi thit k phi hp gia
cỏc yu t trờn. Song tin li trong quỏ trỡnh thit k, thỡ u tiờn ta vch cỏc hng
tuyn trờn bỡnh thụng qua cỏc ng dn hng tuyn.
I. Vch cỏc phng ỏn tuyn trờn bỡnh v la chn s b
I.1. La chn cỏch i tuyn.
Trờn bn a hỡnh, cao im A l 195(m)
Cao im B l 200 (m)
Khong cỏch gia A v B tớnh theo chiu di ng chim bay l 3000m.
Vi a hỡnh i thoi cú th s dng li i t do, c gng bỏm sỏt ng chim
bay, trỏnh tn tht cao khụng ỏng cú.
Vi nhng on khú khn v cao ta cú th dựng ng dn hng tuyn dc
u trờn bn , bng cỏch i bc compa c nh cú chiu di:
(cm)
Trong ú: H l chờnh cao gia hai ng ng mc liờn tip H = 5 (m)
: t l bn (
=
).
id : dc u
Thc t:
id = imax - i''
i'' : dc d phũng rỳt ngn chiu di tuyn sau khi thit k i'' 0,02
= 1.00 cm (trờn bn ).
Ti nhng vựng a hỡnh thoi tranh th s dng ng cong cú bỏn kớnh ln sao
cho tuyn un ln mm mi phự hp vi cnh quan thiờn nhiờn.
I.2. Vch cỏc phng ỏn tuyn.
Vi cỏch i tuyn nh trờn, kt hp vi cỏc ch tiờu k thut trờn bỡnh chn
tuyn ta cú th vch c cỏc phng ỏn tuyn sau:
* Phng ỏn I
Bt u t A, men theo sn nỳi n B. Tuyn un ln mm mi, bỏm sỏt
ng ng mc, khụng tn tht cao .
* Phng ỏn II
Xut phỏt t A, men theo sn nỳi tip ú vt ốo phớa bờn kia nỳi, men theo
cỏc sn nỳi k tip ti B.
* Phng ỏn III
Xut phỏt t A, men theo sn nỳi tip ú i xung thung lng vt ốo phớa
bờn kia nỳi, men theo cỏc sn nỳi k tip ti B.
* Phng ỏn IV
Xut phỏt t A, men theo sn nỳi tip ú vt thung lng sang phớa bờn kia
sn nỳi, men theo cỏc sn nỳi k tip ti B.
* Phng ỏn V
Xut phỏt t A, men theo sn nỳi tip ú i xung thung lng vt ốo phớa
bờn kia nỳi, men theo cỏc sn nỳi k tip ti B.
Phng ỏn III, IV, V a ra ch mang tớnh cht tham kho.
Ta chn 2 phng ỏnI, II so sỏnh.
I.3. So sỏnh s b cỏc phng ỏn tuyn.
Bng 2.1
Ch tiờu so sỏnh
Phng ỏn
Không có nhận xét nào :
Đăng nhận xét